Từ điển tên

Tên Thăng TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thăng Tiến

Tên Thăng Tiến mang ý nghĩa biểu tượng cho sự tiến bộ, phát triển không ngừng. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn tiến lên phía trước, đạt được thành công trong cuộc sống. Tên Thăng Tiến còn hàm ý sự thăng hoa, vươn lên tầm cao mới, đạt được mục tiêu và lý tưởng cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thăng tên Tiến

Tên đệm Thăng

Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thăng Tiến

Tên ghép với đệm Thăng

Có tổng số 26 tên ghép với đệm Thăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thăng Phụng, Thăng Mạnh, Thăng Mẫn, Thăng Dinh, Thăng Tường, Thăng Trình, Thăng Đức, Thăng Long,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mậu Tiến, Thất Tiến, Sinh Tiến, Tiểu Tiến, Trương Tiến, Đinh Tiến, Nghiệp Tiến, Vinh Tiến, Thượng Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thăng Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thăng Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thăng Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thăng Tiến

Giới tính

Tên Thăng Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thăng Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thăng kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thăng và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thăng Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thăng Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thăng Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thăng Tiến trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thăng Tiến

Tên Thăng Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thăng Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thăng Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thăng Tiến có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thăng Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thăng là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thăng Tiến cần xác định rõ ràng đệm Thăng và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thăng Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thăng Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thăng Tiến sang thần số học
THĂNG TIN
195
285725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thăng Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Thăng Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 升荐
  • 升 - thăng đường
  • 荐 - tiến cử
Cruz 升牮
  • 升 - thăng đường
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 陞進
  • 陞 - pháo thăng thiên
  • 進 - tiến tới
Holden 昇薦
  • 昇 - thăng bình, thăng hoa
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Harvie 昇荐
  • 昇 - thăng bình, thăng hoa
  • 荐 - tiến cử
Gorden 塍荐
  • 塍 - thăng (đường chia ruộng)
  • 荐 - tiến cử
Hosie 陞薦
  • 陞 - pháo thăng thiên
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thăng Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thăng Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thăng Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thăng Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu