Ý nghĩa tên Thăng Tiến
Tên Thăng Tiến mang ý nghĩa biểu tượng cho sự tiến bộ, phát triển không ngừng. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn tiến lên phía trước, đạt được thành công trong cuộc sống. Tên Thăng Tiến còn hàm ý sự thăng hoa, vươn lên tầm cao mới, đạt được mục tiêu và lý tưởng cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thăng tên Tiến
Tên đệm Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Tên chính Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thăng Tiến
Tên ghép với đệm Thăng
Có tổng số 26 tên ghép với đệm Thăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thăng Phụng, Thăng Mạnh, Thăng Mẫn, Thăng Dinh, Thăng Tường, Thăng Trình, Thăng Đức, Thăng Long,
Đệm ghép với tên Tiến
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mậu Tiến, Thất Tiến, Sinh Tiến, Tiểu Tiến, Trương Tiến, Đinh Tiến, Nghiệp Tiến, Vinh Tiến, Thượng Tiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thăng Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thăng Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thăng Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thăng Tiến
Giới tính
Tên Thăng Tiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thăng Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thăng kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thăng và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thăng Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thăng Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thăng Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Thăng Tiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thăng Tiến
- Động từ: tiến bộ về chuyên môn, về cấp bậc, địa vị,… trong nghề nghiệp, nói chung
- có cơ hội thăng tiến
- đường công danh đang thăng tiến
Tên Thăng Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thăng Tiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thăng Tiến bao gồm:
- Đệm Thăng có 4 cách viết.
- Tên Tiến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thăng Tiến có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thăng Tiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thăng là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thăng Tiến cần xác định rõ ràng đệm Thăng và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thăng Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thăng Tiến trong thần số học
T | H | Ă | N | G | T | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thăng Tiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Emmett | 升荐 |
|
Cruz | 升牮 |
|
Joaquin | 陞進 |
|
Holden | 昇薦 |
|
Harvie | 昇荐 |
|
Gorden | 塍荐 |
|
Hosie | 陞薦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thăng Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả