Ý nghĩa của tên Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thăng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thăng Đang tăng dần
Tên Thăng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thăng phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.13% |
2 | Quảng Trị | 0.11% |
3 | Hải Dương | 0.09% |
4 | Hà Nam | 0.09% |
5 | Thái Bình | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thăng
Tên Thăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thăng là nam giới:
Văn Thăng, Ngọc Thăng, Nhật Thăng, Đình Thăng, Duy Thăng, Xuân Thăng, Cao Thăng, Minh Thăng, Hữu Thăng
Các tên đệm cho tên Thăng là nữ giới:
Thị Thăng, Long Thăng, Mai Thăng
Có tổng số 59 đệm cho tên Thăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thăng.
Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Thăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thăng
- Động từ (Từ cũ, hoặc kng) nâng lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn
- thăng quân hàm vượt cấp
- thăng chức
- Trái nghĩa: giáng
- Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) thăng thiên (nói tắt)
- thánh phán mấy câu rồi thăng
- Danh từ dấu có hình (e) đặt trước nốt nhạc để biểu thị nốt nhạc được nâng cao lên nửa cung
- dấu thăng
- fa thăng
Thăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Thăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thăng đa phần là mệnh Kim.
Tên Thăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thăng trong thần số học
T | H | Ă | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học