Ý nghĩa tên Đức Thăng
Tên Đức Thăng mang ý nghĩa tích cực và tốt đẹp, thể hiện sự thăng tiến, thành công và địa vị cao sang. Trong tiếng Việt, "Đức" có nghĩa là đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, còn "Thăng" nghĩa là tiến lên, vươn cao. Vì vậy, tên Đức Thăng hàm ý rằng người sở hữu sẽ có đạo đức tốt, sống ngay thẳng, chính trực, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những thành công lớn trong cuộc sống, vươn tới những vị trí cao sang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Thăng
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Các tên liên quan với Đức Thăng
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Liên, Đức Lê, Đức Ban, Đức Chuyên, Đức Kế,
Đệm ghép với tên Thăng
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hồng Thăng, Phúc Thăng, Cảnh Thăng, Quang Thăng, Tuấn Thăng, Mạnh Thăng, Huy Thăng, Bá Thăng, Hữu Thăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Thăng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Thăng Đang tăng dần
Tên Đức Thăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Thăng
Giới tính
Tên Đức Thăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đức Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Thăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Thăng bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Thăng có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Thăng có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Thăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Thăng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Thăng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Thăng trong thần số học
Đ | Ứ | C | T | H | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||||
4 | 3 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Thăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Harvie | 德昇 |
|
Gorden | 德塍 |
|
Hosie | 德陞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả