Từ điển tên

Tên Minh ThăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thăng

Minh Thăng là cái tên mang ý nghĩa về sự sáng suốt và thăng hoa trong cuộc sống. Tên Minh mang hàm ý về trí tuệ sáng suốt, sự thông minh và nhanh nhạy. Trong khi đó, Thăng tượng trưng cho sự thăng tiến, vươn lên đạt đến đỉnh cao. Khi kết hợp với nhau, Minh Thăng thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái họ sẽ trở thành người thông minh, có tri thức sâu rộng, đồng thời có sự nghiệp thành công, đạt được nhiều thành tựu trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thăng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thăng

Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Thăng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Thiết, Minh Được, Minh Vỹ, Minh Tri,

Đệm ghép với tên Thăng

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Thăng, Đức Thăng, Hồng Thăng, Phúc Thăng, Cảnh Thăng, Cao Thăng, Xuân Thăng, Duy Thăng, Nhật Thăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thăng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thăng Đang tăng dần

Tên Minh Thăng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thăng

Giới tính

Tên Minh Thăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thăng có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thăng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thăng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thăng sang thần số học
MINH THĂNG
91
4582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thăng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴陞
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 陞 - pháo thăng thiên
Lukas 溟陞
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 陞 - pháo thăng thiên
Kyler 暝陞
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 陞 - pháo thăng thiên
Kobe 鸣陞
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 陞 - pháo thăng thiên
Tristin 盟陞
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 陞 - pháo thăng thiên
Tylor 瞑陞
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 陞 - pháo thăng thiên
Harvie 𨠲昇
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 昇 - thăng bình, thăng hoa
Gorden 𨠲塍
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 塍 - thăng (đường chia ruộng)
Hosie 𨠲陞
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 陞 - pháo thăng thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu