Từ điển tên

Tên Thanh ChiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Chiêm

Thanh Chiêm nghĩa là quẻ bói được thấy rõ, như người tài đã tiên liệu được mọi việc phải làm, hành sự thành công, mọi điều nắm chắc. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Chiêm

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Chiêm

Nghĩa Hán Việt là quẻ bói, đoán trước, hàm nghĩa người có tài năng tiên liệu mọi việc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Chiêm

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Âu, Thanh Bá, Thanh Bàng, Thanh Báo, Thanh Bổn, Thanh Bột, Thanh Chân, Thanh Chước, Thanh Cự,

Đệm ghép với tên Chiêm

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Chiêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Chiêm, Diệu Chiêm, Quang Chiêm, Quỳnh Chiêm, Xuân Chiêm, Ngọc Chiêm, Thu Chiêm, Thế Chiêm, Văn Chiêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Chiêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Chiêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Chiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Chiêm

Giới tính

Tên Thanh Chiêm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Chiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Chiêm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Chiêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Chiêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Chiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Chiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Chiêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Chiêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Chiêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Chiêm có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Chiêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Chiêm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Chiêm cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Chiêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Chiêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Chiêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Chiêm sang thần số học
THANH CHIÊM
195
2858384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Chiêm

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Chiêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清韂
  • 清 - thanh vắng
  • 韂 - an chiêm (yên ngựa có lót vải)
Juliana 声韂
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 韂 - an chiêm (yên ngựa có lót vải)
Blanche 鍚韂
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 韂 - an chiêm (yên ngựa có lót vải)
Mollie 聲韂
  • 聲 - thiêng liêng
  • 韂 - an chiêm (yên ngựa có lót vải)
Cleo 蜻韂
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 韂 - an chiêm (yên ngựa có lót vải)
Bettie 鲭韂
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 韂 - an chiêm (yên ngựa có lót vải)
Kyleigh 青韂
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 韂 - an chiêm (yên ngựa có lót vải)
Anika 晴韂
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 韂 - an chiêm (yên ngựa có lót vải)
Dollie 菁韂
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 韂 - an chiêm (yên ngựa có lót vải)
Corine 靑韂
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 韂 - an chiêm (yên ngựa có lót vải)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Chiêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Chiêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Chiêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Chiêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu