Từ điển tên

Tên Thanh ChướcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Chước

Thanh là trong lành. Thanh Chước là lo liệu mọi sự tốt đẹp, ngụ ý con cái hiển vinh, thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

104 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Chước

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Chước

Nghĩa Hán Việt là liệu tính, cân đong, hàm nghĩa sự thận trọng, chính xác, chuẩn mực.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thanh Chước

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Cự, Thanh Dần, Thanh Dục, Thanh Dược, Thanh Gián, Thanh Giao, Thanh Hạc, Thanh Liễn, Thanh Mân,

Đệm ghép với tên Chước

Có tổng số 5 đệm ghép với tên Chước trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chước. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trọng Chước, Ngọc Chước, An Chước, Văn Chước,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Chước

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Chước được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Chước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Chước

Giới tính

Tên Thanh Chước thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Chước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Chước có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Chước. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Chước đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Chước trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Chước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Chước trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Chước trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Chước bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Chước có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Chước trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Chước là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Chước cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Chước được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Chước trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Chước trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Chước sang thần số học
THANH CHƯC
136
2858383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Chước

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Chước
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𫍍
  • 清 - thanh vắng
  • 𫍍 - mưu chước; châm chước
Juliana 声𫍍
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𫍍 - mưu chước; châm chước
Blanche 鍚𫍍
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𫍍 - mưu chước; châm chước
Mollie 聲𫍍
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𫍍 - mưu chước; châm chước
Cleo 蜻𫍍
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𫍍 - mưu chước; châm chước
Bettie 鲭𫍍
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𫍍 - mưu chước; châm chước
Kyleigh 青𫍍
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𫍍 - mưu chước; châm chước
Anika 晴𫍍
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𫍍 - mưu chước; châm chước
Dollie 菁𫍍
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𫍍 - mưu chước; châm chước
Corine 靑𫍍
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𫍍 - mưu chước; châm chước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Chước đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Chước

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Chước

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Chước / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu