Từ điển tên

Tên Thanh HạcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Hạc

Tên "Thanh Hạc" có nghĩa là cánh chim tự do bay lượn trên bầu trời xanh, tượng trưng cho sức sống của muôn loài. Con hãy nhớ là cố gắng rèn luyện bản thân để sống đúng với ý nghĩa cái tên mà ba mẹ đã đặt cho con nhé. Dù cuộc sống này có biến động thế nào, dù cho có lúc khó khăn ra sao, hãy để trái tim soi đường, và hãy tự tin thật nhiều vào bản thân con nhé. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Hạc

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Hạc

Nghĩa là loài chim biểu trưng cho sự cao quý, chí khí người thoát tục.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Hạc

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Liễn, Thanh Mân, Thanh Miên, Thanh Mộc, Thanh Phác, Thanh Tràm, Thanh Úy, Thanh Thoan, Thanh Biên,

Đệm ghép với tên Hạc

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Hạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Hạc, Tiên Hạc, Trường Hạc, Tuệ Hạc, Uyên Hạc, Vĩnh Hạc, Vũ Hạc, Xuân Hạc, Y Hạc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hạc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Hạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hạc

Giới tính

Tên Thanh Hạc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Hạc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Hạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Hạc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hạc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hạc có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Hạc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hạc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hạc cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Hạc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Hạc sang thần số học
THANH HC
11
285883

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Hạc

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Hạc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清鹤
  • 清 - thanh vắng
  • 鹤 - chim hạc
Juliana 声鹤
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 鹤 - chim hạc
Blanche 鍚鹤
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 鹤 - chim hạc
Mollie 聲鹤
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鹤 - chim hạc
Cleo 蜻鹤
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 鹤 - chim hạc
Bettie 鲭鹤
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鹤 - chim hạc
Kyleigh 青鹤
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 鹤 - chim hạc
Anika 晴鹤
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 鹤 - chim hạc
Dollie 菁鹤
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 鹤 - chim hạc
Corine 靑鹤
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 鹤 - chim hạc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Hạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Hạc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Hạc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Hạc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu