Từ điển tên

Tên Thanh ĐànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Đàn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Đàn.

0 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Đàn

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Đàn

"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Đàn

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Huyến, Thanh Mong, Thanh Phiên, Thanh Lưỡng, Thanh Đãng, Thanh Chiếc, Thanh Trứ, Thanh Tan, Thanh Chứ,

Đệm ghép với tên Đàn

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Đàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Đàn, Huỳnh Đàn, Duy Đàn, Quang Đàn, Tăng Đàn, Đức Đàn, Viết Đàn, Thủy Đàn, Tiến Đàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Đàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Đàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Đàn

Giới tính

Tên Thanh Đàn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Đàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Đàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Đàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Đàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Đàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Đàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Đàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Đàn có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Đàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Đàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Đàn cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Đàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Đàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Đàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Đàn sang thần số học
THANH ĐÀN
11
285845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Đàn

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Đàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𡊨
  • 清 - thanh vắng
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Juliana 声𡊨
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Blanche 鍚𡊨
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Mollie 聲𡊨
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Cleo 蜻𡊨
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Bettie 鲭𡊨
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Kyleigh 青𡊨
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Anika 晴𡊨
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Dollie 菁𡊨
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Corine 靑𡊨
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Đàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Đàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Đàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Đàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu