Từ điển tên

Tên Thành ĐẹpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thành Đẹp

Tên Thành Đẹp mang ý nghĩa tượng trưng cho một người đàn ông có ngoại hình và phẩm chất đáng mến, tốt đẹp. Họ sở hữu vẻ đẹp thanh tú, tao nhã, thu hút ánh nhìn của người khác. Không chỉ vậy, Thành Đẹp còn thể hiện một tính cách điềm đạm, nhẹ nhàng, luôn đem lại cảm giác thoải mái cho những người xung quanh. Họ là người có tâm hồn trong sáng, luôn hướng thiện và sống vì mục đích tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thành tên Đẹp

Tên đệm Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Tên chính Đẹp

Tên "Đẹp" mang ý nghĩa đơn giản nhưng sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con xinh đẹp, rạng rỡ, nổi bật giữa đám đông. Vẻ đẹp này có thể bao gồm cả nhan sắc bên ngoài như gương mặt, vóc dáng, làn da, mái tóc,... lẫn vẻ đẹp bên trong như tâm hồn, tính cách, phẩm chất.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thành Đẹp

Tên ghép với đệm Thành

Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Ca, Thành Viễn, Thành Oanh, Thành Nhương, Thành Xiêm, Thành Thủ, Thành Quyển, Thành Tình, Thành Bổn,

Đệm ghép với tên Đẹp

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Đẹp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đẹp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Đẹp, Văn Đẹp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Đẹp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thành Đẹp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Đẹp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Đẹp

Giới tính

Tên Thành Đẹp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Đẹp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thành kết hợp với tên Đẹp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Đẹp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Đẹp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thành Đẹp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thành Đẹp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thành Đẹp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thành Đẹp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Đẹp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Đẹp có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thành Đẹp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Đẹp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Đẹp cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Đẹp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Đẹp trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thành Đẹp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thành Đẹp sang thần số học
THÀNH ĐP
15
285847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thành Đẹp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thành Đẹp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thành Đẹp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu