Từ điển tên

Tên Thanh KhởiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Khởi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Khởi.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Khởi

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Khởi

Tên "Khởi" mang ý nghĩa là sự khởi đầu, bắt đầu cho một điều gì đó mới mẻ, tốt đẹp.Thể hiện hy vọng về một tương lai rộng mở, đầy tiềm năng và thành công. Tên "Khởi" cho con thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Khởi

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Hoang, Thanh Hoành, Thanh Ngoãn, Thanh Năng, Thanh Giản, Thanh Nhí, Thanh Dĩ, Thanh Doanh, Thanh Tiễn,

Đệm ghép với tên Khởi

Có tổng số 41 đệm ghép với tên Khởi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khởi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Khởi, Trường Khởi, Huy Khởi, Thọ Khởi, Long Khởi, Đôn Khởi, Đăng Khởi, Kiều Khởi, Trung Khởi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Khởi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Khởi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Khởi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Khởi

Giới tính

Tên Thanh Khởi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Khởi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Khởi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Khởi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Khởi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Khởi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Khởi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Khởi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Khởi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Khởi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Khởi có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Khởi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Khởi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Khởi cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Khởi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Khởi trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Khởi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Khởi sang thần số học
THANH KHI
169
285828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Khởi

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Khởi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𡸈
  • 清 - thanh vắng
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Juliana 声𡸈
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Blanche 鍚𡸈
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Mollie 聲𡸈
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Cleo 蜻𡸈
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Bettie 鲭𡸈
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Kyleigh 青𡸈
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Anika 晴𡸈
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Dollie 菁𡸈
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Corine 靑𡸈
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Khởi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Khởi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Khởi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Khởi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu