Từ điển tên

Tên Thanh MiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Miên

Miên là triền miên không dứt. Thanh là trong sạch, liêm khiết, thanh cao. Thanh Miên mang ý nghĩa con sống cả đời trong sạch, thanh tao. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Miên

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Miên

Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Miên

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Mộc, Thanh Phác, Thanh Tràm, Thanh Úy, Thanh Thoan, Thanh Biên, Thanh Tăng, Thanh Ngần, Thanh Trì,

Đệm ghép với tên Miên

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Miên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Miên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trọng Miên, Tú Miên, Tuệ Miên, Vân Miên, Yên Miên, Đạt Miên, Thành Miên, Sỹ Miên, Cao Miên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Miên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Miên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Miên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Miên

Giới tính

Tên Thanh Miên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Miên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Miên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Miên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Miên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Miên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Miên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Miên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Miên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Miên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Miên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Miên cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Miên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Miên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Miên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Miên sang thần số học
THANH MIÊN
195
285845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Miên

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Miên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清绵
  • 清 - thanh vắng
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Juliana 声绵
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Blanche 鍚绵
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Mollie 聲绵
  • 聲 - thiêng liêng
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Cleo 蜻绵
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Bettie 鲭绵
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Kyleigh 青绵
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Anika 晴绵
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Dollie 菁绵
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Corine 靑绵
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 绵 - miên (bông mới); miên man

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Miên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Miên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Miên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Miên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu