Từ điển tên

Tên Sỹ MiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Miên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sỹ Miên.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Miên

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Miên

Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Sỹ Miên

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sỹ Nhì, Sỹ Ánh, Sỹ Nghiêm, Sỹ Đào, Sỹ Quan, Sỹ Dục, Sỹ Nghệ, Sỹ Biền, Sỹ Đợi,

Đệm ghép với tên Miên

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Miên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Miên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cao Miên, Nhật Miên, Quỳnh Miên, Trà Miên, Hạ Miên, Thục Miên, Thủy Miên, Thu Miên, Xuân Miên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Miên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Miên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Miên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Miên

Giới tính

Tên Sỹ Miên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Miên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Miên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Miên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Miên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Miên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Miên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Miên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Miên có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Miên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Miên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Miên cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Miên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Miên trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Miên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Miên sang thần số học
S MIÊN
795
145

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Miên

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Miên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chris 士绵
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Declan 俟绵
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Brodie 仕绵
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Miên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Miên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Miên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Miên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu