Ý nghĩa tên Thanh Nhì
Ý nghĩa đệm Thanh tên Nhì
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Nhì
Tên Nhì thường dành cho những người con thứ hai trong gia đình, mang ý nghĩa về sự hiền lành, chăm chỉ, chịu thương chịu khó. Tuy nhiên, trong tiếng Hán, Nhì (二) còn có ý chỉ thứ tự, vị trí thứ hai, vì vậy tên Nhì cũng có thể hàm ý về một người có tính cách thích đứng đầu, cạnh tranh mạnh mẽ và luôn phấn đấu hết mình để đạt được vị trí cao hơn.
Các tên liên quan với Thanh Nhì
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Điện, Thanh Nhành, Thanh Trưng, Thanh Chuyển, Thanh Lẹ, Thanh Đầy, Thanh Gòn, Thanh Nhẩn, Thanh Hy,
Đệm ghép với tên Nhì
Có tổng số 13 đệm ghép với tên Nhì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhì. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Nhì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nhì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nhì
Giới tính
Tên Thanh Nhì thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nhì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Nhì có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nhì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nhì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
ì
-
Tên Thanh Nhì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Nhì trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nhì bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Nhì có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nhì có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Nhì trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nhì là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nhì cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nhì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nhì trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Nhì trong thần số học
T | H | A | N | H | N | H | Ì | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.