Ý nghĩa tên Thanh Quốc
Theo tiếng hán việt Quốc là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Kết hợp chữ "Thanh" nhằm mong con sẽ có cốt cách thanh cao, sống trong sạch và liêm khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Quốc
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Thanh Quốc
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Cẩm, Thanh Vương, Thanh Luân, Thanh Tịnh, Thanh Giàu,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ái Quốc, An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Hữu Quốc, Trung Quốc, Tấn Quốc, Kiến Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Quốc Đang giảm dần
Tên Thanh Quốc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Quốc phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Phước | 0.02% |
2 | Kon Tum | 0.02% |
3 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
4 | Kiên Giang | 0.02% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Quốc
Giới tính
Tên Thanh Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Thanh Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Quốc bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Quốc có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Quốc cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Quốc trong thần số học
T | H | A | N | H | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.