Ý nghĩa tên Thanh Sanh
Thanh Sanh là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự thanh cao, trong sáng và an lành. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có cuộc sống bình yên, hạnh phúc và luôn giữ được phẩm chất tốt đẹp của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Sanh
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Sanh
Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người.
Các tên liên quan với Thanh Sanh
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thanh Ngưu, Thanh Gần, Thanh Thủ, Thanh Tụ, Thanh Thâm, Thanh Tôn, Thanh Hổ, Thanh San, Thanh Phán,
Đệm ghép với tên Sanh
Có tổng số 26 đệm ghép với tên Sanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đức Sanh, Thị Sanh, Cẩm Sanh, Quốc Sanh, Sóc Sanh, Nam Sanh, Phục Sanh, Tiến Sanh, Lâm Sanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Sanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Sanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Sanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Sanh
Giới tính
Tên Thanh Sanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Sanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Sanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Sanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Sanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
S
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thanh Sanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Sanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Sanh bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Sanh có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Sanh có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Sanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Sanh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Sanh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Sanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Sanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Sanh trong thần số học
T | H | A | N | H | S | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Sanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清𪡾 |
|
Juliana | 声𪡾 |
|
Blanche | 鍚𪡾 |
|
Mollie | 聲𪡾 |
|
Cleo | 蜻𪡾 |
|
Bettie | 鲭𪡾 |
|
Kyleigh | 青𪡾 |
|
Anika | 晴𪡾 |
|
Dollie | 菁𪡾 |
|
Corine | 靑𪡾 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Sanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả