Từ điển tên

Tên Thanh SanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Sanh

Thanh Sanh là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự thanh cao, trong sáng và an lành. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có cuộc sống bình yên, hạnh phúc và luôn giữ được phẩm chất tốt đẹp của mình. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Sanh

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Sanh

Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Sanh

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Ngưu, Thanh Gần, Thanh Thủ, Thanh Tụ, Thanh Thâm, Thanh Tôn, Thanh Hổ, Thanh San, Thanh Phán,

Đệm ghép với tên Sanh

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Sanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức Sanh, Thị Sanh, Cẩm Sanh, Quốc Sanh, Sóc Sanh, Nam Sanh, Phục Sanh, Tiến Sanh, Lâm Sanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Sanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Sanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Sanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Sanh

Giới tính

Tên Thanh Sanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Sanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Sanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Sanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Sanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Sanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Sanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Sanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Sanh có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Sanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Sanh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Sanh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Sanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Sanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Sanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Sanh sang thần số học
THANH SANH
11
2858158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Sanh

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Sanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𪡾
  • 清 - thanh vắng
  • 𪡾 - tiếng sanh
Juliana 声𪡾
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𪡾 - tiếng sanh
Blanche 鍚𪡾
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𪡾 - tiếng sanh
Mollie 聲𪡾
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𪡾 - tiếng sanh
Cleo 蜻𪡾
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𪡾 - tiếng sanh
Bettie 鲭𪡾
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𪡾 - tiếng sanh
Kyleigh 青𪡾
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𪡾 - tiếng sanh
Anika 晴𪡾
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𪡾 - tiếng sanh
Dollie 菁𪡾
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𪡾 - tiếng sanh
Corine 靑𪡾
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𪡾 - tiếng sanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Sanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Sanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Sanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Sanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu