Từ điển tên

Tên Công SanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Sanh

Tên Công Sanh mang ý nghĩa cao quý, chỉ người có công lao to lớn đối với cộng đồng, xã hội. Tên này thể hiện sự mong mỏi của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người có ích, đóng góp nhiều cho xã hội. Người tên Công Sanh thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn nỗ lực hết mình để thực hiện mục tiêu của mình. Họ cũng là người có lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Sanh

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Sanh

Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Sanh

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Kin, Công Triều, Công Thìn, Công Điền, Công Ty, Công Qui,

Đệm ghép với tên Sanh

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Sanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiên Sanh, Xuân Sanh, Bảo Sanh, Nam Sanh, Kim Sanh, Văn Sanh, Ngọc Sanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Sanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Sanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Sanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Sanh

Giới tính

Tên Công Sanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Sanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Sanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Sanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Sanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Sanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Sanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Sanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Sanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Sanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Sanh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Sanh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Sanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Sanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Sanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Sanh sang thần số học
CÔNG SANH
61
357158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Sanh

Tên tiếng Anh cho tên Công Sanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𪡾
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𪡾 - tiếng sanh
Don 工笙
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Brendan 䲲𣛟
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 𣛟 - xanh xao; cây xanh
Archie 工撐
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 撐 - xanh trì (chống cho vững); xanh tản (mở ra)
Drew 攻𪡚
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 𪡚 - tiếng sanh
Geoffrey 蚣𪡚
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𪡚 - tiếng sanh
Clifton 工撑
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 撑 - xanh trì (chống cho vững); xanh tản (mở ra)
Wilbur 蚣蟶
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 蟶 - sanh (con trùng trục)
Horace 蚣栍
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 栍 - cây sanh
Alton 工𣛟
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 𣛟 - xanh xao; cây xanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Sanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Sanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Sanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Sanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu