Từ điển tên

Tên Thanh TrươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Trương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Trương.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Trương

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Tên "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thanh Trương

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Dị, Thanh Trút, Thanh Tý, Thanh Mới, Thanh Nhiễn, Thanh Luôn, Thanh Phiêu, Thanh Ẩn, Thanh Hớn,

Đệm ghép với tên Trương

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Trương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Trương, Vũ Trương, Thị Trương, Công Trương, Trọng Trương, Bảo Trương, Hùng Trương, Thiên Trương, Thái Trương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Trương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Trương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Trương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Trương

Giới tính

Tên Thanh Trương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Trương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Trương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Trương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Trương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Trương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Trương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Trương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Trương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Trương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Trương có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Trương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Trương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Trương cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Trương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Trương trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Trương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Trương sang thần số học
THANH TRƯƠNG
136
28582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Trương

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Trương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清賬
  • 清 - thanh vắng
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Juliana 声賬
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Blanche 鍚賬
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Mollie 聲賬
  • 聲 - thiêng liêng
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Cleo 蜻賬
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Bettie 鲭賬
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Kyleigh 青賬
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Anika 晴賬
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Dollie 菁賬
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Corine 靑賬
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 賬 - trương (tiền nợ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Trương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Trương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Trương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Trương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu