Từ điển tên

Tên Thảo AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Anh

Với "Thảo" là cỏ, thể hiện sự rộng lượng, tốt bụng, hiếu thảo, tên "Thảo Anh" gợi lên hình ảnh một người con gái tốt bụng, hiếu thảo và có vẻ đẹp dịu dàng, duyên dáng nhưng cũng không kém phần tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên

499 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Anh

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thảo Anh

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo An, Thảo Bình, Thảo Chi, Thảo Diệp, Thảo Duyên, Thảo Hiền, Thảo Phương, Thảo Vi, Thảo Trang,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Thục Anh, Huyền Anh, Tuyết Anh, Diệu Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Anh Đang tăng dần

Tên Thảo Anh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo Anh phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.07%
2 Cần Thơ 0.03%
3 Hà Giang 0.03%
4 Lào Cai 0.03%
5 Tây Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thảo Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Anh

Giới tính

Tên Thảo Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Anh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Anh cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Anh sang thần số học
THO ANH
161
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Anh

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 讨英
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 英 - anh hùng
Bette 讨罌
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 讨鶯
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 讨鹦
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鹦 - con vẹt
Wilhelmina 艹鹦
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 讨鶧
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 讨婴
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 讨罂
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 罂 - quả anh túc
Willodean 草鹦
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 鹦 - con vẹt
Pearlene 讨纓
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu