Từ điển tên

Tên Thảo BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Bình

"Thảo Bình" là tên riêng được đặt cho con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, "Thảo" là cỏ; "Bình" là tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định; "Thảo Bình" là một cái tên rất nhẹ nhàng, được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống của một con người biết cảm nhận, quan tâm tới mọi người, mọi thứ xung quanh mình. Sửa bởi Từ điển tên

71 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Bình

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thảo Bình

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Lý, Thảo Mỹ, Thảo Nam, Thảo Thi, Thảo Trà, Thảo Thanh, Thảo Ái, Thảo Mơ, Thảo Nga,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chính Bình, Trúc Bình, Trường Bình, Nhã Bình, Thới Bình, Thiện Bình, Vân Bình, Thủy Bình, Mộng Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Bình

Giới tính

Tên Thảo Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Bình có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Bình cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Bình sang thần số học
THO BÌNH
169
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Bình

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jazmine 讨平
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Wilhelmina 艹平
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Willodean 草平
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Tula 䒑平
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Vertie 艸平
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Zera 討平
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu