Ý nghĩa tên Thị Bình
Tên Thị Bình trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "bình an trong nhà". Đây là một cái tên rất đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong ước của cha mẹ mong con cái mình có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và suôn sẻ. Người con gái có tên Thị Bình thường có tính cách điềm đạm, nhẹ nhàng, luôn biết hài lòng với những gì mình có. Họ là những người sống có trách nhiệm, luôn biết quan tâm, chăm sóc đến người khác. Những người tên Thị Bình thường có số mệnh tốt, cuộc sống bình an, ít gặp trắc trở. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Bình
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Thị Bình
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Anh, Thị Hải, Thị Hảo, Thị Minh,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huệ Bình, Hương Bình, Mộng Bình, Ngân Bình, Như Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Bình Đang tăng dần
Tên Thị Bình được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Bình phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.19% |
2 | Bắc Kạn | 0.16% |
3 | Thanh Hóa | 0.16% |
4 | Hà Tĩnh | 0.15% |
5 | Điện Biên | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Bình
Giới tính
Tên Thị Bình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thị Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Bình bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Bình có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Bình cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Bình trong thần số học
T | H | Ị | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施平 |
|
Jazmine | 铈平 |
|
Kianna | 是平 |
|
Samya | 柹平 |
|
Makiah | 嗜平 |
|
Tamiyah | 眎平 |
|
Takhia | 柿平 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả