Từ điển tên

Tên Thị BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Bình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Bình.

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Bình

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Bình

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Anh, Thị Hải, Thị Hảo, Thị Minh,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ Bình, Hương Bình, Mộng Bình, Ngân Bình, Như Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Bình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Bình Đang tăng dần

Tên Thị Bình được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Bình phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Bình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.19%
2 Bắc Kạn 0.16%
3 Thanh Hóa 0.16%
4 Hà Tĩnh 0.15%
5 Điện Biên 0.13%
Bản đồ phân bố tên Thị Bình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Bình

Giới tính

Tên Thị Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Bình có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Bình cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Bình sang thần số học
TH BÌNH
99
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Bình

Tên tiếng Anh cho tên Thị Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施平
  • 施 - phòng the
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jazmine 铈平
  • 铈 - chất cerium
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Kianna 是平
  • 是 - lời thị phi
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Samya 柹平
  • 柹 - cây thị
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Makiah 嗜平
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Tamiyah 眎平
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Takhia 柿平
  • 柿 - quả thị
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu