Từ điển tên

Tên Thảo ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Chinh

Tên Thảo Chinh có ý nghĩa chỉ một người phụ nữ có như cỏ cây, , kiên cường, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Tên Thảo Chinh cũng ngụ ý một người có , và luôn . Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Chinh

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thảo Chinh

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Lý, Thảo Mỹ, Thảo Nam, Thảo Thi, Thảo Nguyệt, Thảo Oanh, Thảo Băng, Thảo Hằng,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chinh, Tố Chinh, Giai Chinh, Hải Chinh, Oanh Chinh, Tú Chinh, Huyền Chinh, Mai Chinh, Thục Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Chinh

Giới tính

Tên Thảo Chinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Chinh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Chinh cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Chinh sang thần số học
THO CHINH
169
283858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Chinh

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Chinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leia 讨征
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Shakira 讨鉦
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鉦 - chinh (cái chiêng)
Wilhelmina 艹𦲵
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 𦲵 - chinh chiến
Qiana 讨怔
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Willodean 草𦲵
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 𦲵 - chinh chiến
Sharhonda 讨𦲵
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𦲵 - chinh chiến
Tula 䒑𦲵
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 𦲵 - chinh chiến
Vertie 艸𦲵
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 𦲵 - chinh chiến
Shanavia 讨钲
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 钲 - chinh (cái chiêng)
Zera 討𦲵
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𦲵 - chinh chiến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu