Từ điển tên

Tên Thế BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Bảo

Tên Thế Bảo mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện khát vọng về một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Chữ "Thế" trong tên hàm ý sự vững chãi, ổn định, tượng trưng cho cuộc sống an nhàn, không sóng gió. Chữ "Bảo" có nghĩa là bảo vật, báu vật, thể hiện mong muốn được che chở, bảo vệ, cuộc sống sung túc, đủ đầy. Sự kết hợp của hai chữ "Thế" và "Bảo" tạo nên một cái tên ý nghĩa, gửi gắm kỳ vọng về một cuộc đời bình yên, sung túc và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

250 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Bảo

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Bảo

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Cường, Thế Hùng, Thế Vinh, Thế Anh,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bảo, Chấn Bảo, Đại Bảo, Đăng Bảo, Hữu Bảo, Hoàng Bảo, Duy Bảo, Hoài Bảo, Thiên Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Bảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Bảo Đang tăng dần

Tên Thế Bảo được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Bảo phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Bảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.07%
2 Phú Yên 0.05%
3 Lâm Đồng 0.04%
4 Tây Ninh 0.03%
5 Gia Lai 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thế Bảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Bảo

Giới tính

Tên Thế Bảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Bảo có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Bảo cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Bảo sang thần số học
TH BO
516
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Thế Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𠸒
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𠸒 - dạy bảo
Austin 鬀寳
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 寳 - bảo kiếm
Elijah 鬀寶
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 寶 - bảo kiếm
Miles 鬀𠶓
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𠶓 - dạy bảo
Nicolas 鬀𠸒
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𠸒 - dạy bảo
Erick 鬀褓
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Coy 愍寳
  • 愍 - thay thế
  • 寳 - bảo kiếm
Lars 鬀鴇
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
Earlie 涕寳
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 寳 - bảo kiếm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu