Ý nghĩa tên Thế Giới
Thế Giới có nghĩa là khuôn viên toàn cõi sống, hàm nghĩa con sẽ là người quảng đạt, phóng khoáng, tài năng uy tín lan tỏa khắp nơi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Giới
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Giới
Nghĩa Hán Việt là phạm vi, hạn định, dùng chỉ sự khuôn phép, mực thước, rõ ràng.
Các tên liên quan với Thế Giới
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Lanh, Thế Viết, Thế Lệ, Thế Chuẩn, Thế Dư, Thế Chinh, Thế Tiệp,
Đệm ghép với tên Giới
Có tổng số 12 đệm ghép với tên Giới trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giới. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Giới, Đình Giới, Văn Giới,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Giới
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Giới được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Giới. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Giới
Giới tính
Tên Thế Giới thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Giới. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Giới có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Giới. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Giới đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Giới trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Giới trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
G
-
-
i
-
-
ớ
-
-
i
-
Thế Giới trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thế Giới
- Danh từ: tổng thể nói chung những gì (thường chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng) tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, trong mối quan hệ với nhận thức của con người
- thế giới vật chất
- nhận thức và cải tạo thế giới
- Danh từ: Trái Đất, về mặt là nơi toàn thể loài người đang sinh sống
- bản đồ thế giới
- các nước trên thế giới
- đi khắp thế giới
- Danh từ: xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội và cộng đồng người khác
- thế giới tư bản
- Danh từ: phạm vi, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các phạm vi, lĩnh vực khác
- thế giới nội tâm của nhân vật
Tên Thế Giới trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Giới trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Giới bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Giới có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Giới có tổng cộng 306 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Giới trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Giới là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Giới cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Giới được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Giới trong Hán Việt và Phong thủy qua 306 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Giới trong thần số học
T | H | Ế | G | I | Ớ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 6 | 9 | ||||
2 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.