No ad for you

Ý nghĩa tên Thế Đà

Tên Thế Đà mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, dũng cảm và kiên cường. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, ưa thích phiêu lưu và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi nhanh chóng với môi trường mới. Viết bởi: Từ điển tên - 12/06/2023

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Thế tên Đà

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Đà

Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.

Giới tính tên Thế Đà

Tên Thế Đà mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Thế Đà là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thế Đà đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Thế kết hợp với Tên Đà thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Thế Đà, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Đà

Mức Độ phổ biến

Tên Thế Đà không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 39.845 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thế Đà được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Thế Đà trong tiếng Việt

Thế Đà theo Âm luật bằng trắc

Kết hợp giữa đệm Thế và tên Đà khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thế với đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng sẽ xây dựng tiết tấu hài hòa, giúp tên đọng lại lâu hơn trong trí nhớ.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Thế Đà
ChữThếĐà
Dấudấu sắcdấu huyền
Thanhthanh sắc caothanh bằng thấp

Cách đánh vần tên Thế Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • ế
  • Đ
  • à

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Thế Đà trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Thế và tên Đà

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thế chữ thuộc Mệnh Kimtên Đà chữ thuộc Mệnh Thổ.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Đệm Thế Tương sinh với tên Đà do mệnh Kim được mệnh Thổ sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thế Đà, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Thế Đà

Bảng quy đổi tên Thế Đà sang Thần số học
Chữ cáiTHĐÀ
Nguyên Âm51
Phụ Âm284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Thế Đà

Tên ghép hay với đệm Thế

Đệm Thế được sử dụng làm tên lót trong tên Thế Đà. Xem toàn bộ danh sách tại 581 tên ghép với chữ Thế hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Đà

Tên Đà đóng vai trò là tên chính trong tên Thế Đà. Danh sách 24 đệm ghép với tên Đà sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Thế Đà

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thế Đà

Ý nghĩa thực sự của tên Thế Đà là gì?

Tên Thế Đà mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, dũng cảm và kiên cường. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, ưa thích phiêu lưu và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi nhanh chóng với môi trường mới.

Tên Thế Đà nói lên điều gì về tính cách và con người?

Mạnh mẽ, Sức mạnh, Dũng cảm, Kiên định, Kiên cường là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thế Đà cho con.

Tên Thế Đà phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Thế Đà là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thế Đà đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Thế Đà có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Thế Đà không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 39.845 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thế Đà được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Thế Đà nghe có hay và thuận tai không?

Kết hợp giữa đệm Thế và tên Đà khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thế với đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng sẽ xây dựng tiết tấu hài hòa, giúp tên đọng lại lâu hơn trong trí nhớ.

Trong phong thuỷ, tên Thế Đà mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thế chữ thuộc Mệnh Kimtên Đà chữ thuộc Mệnh Thổ.

Tên Thế Đà có hợp với phong thuỷ không?

Đệm Thế Tương sinh với tên Đà do mệnh Kim được mệnh Thổ sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Thần số học tên Thế Đà: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Thế Đà: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Thế Đà: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

Danh mục Từ điển tên