Từ điển tên

Tên The DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên The Danh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên The Danh.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm The tên Danh

Tên đệm The

The là một cái đệm được cha mẹ Việt Nam đặt cho con cái để thể hiện sự kính trọng đối với tổ tiên. "The" (Thế) trong Hán-Việt có nghĩa là "đời", "thế hệ". Nó tượng trưng cho sự kế thừa, tôn vinh các giá trị truyền thống của gia đình và dòng họ. Đệm The ngụ ý rằng đứa trẻ là người có trách nhiệm, biết trân trọng quá khứ và có hoài bão to lớn để tiếp bước cha ông.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với The Danh

Tên ghép với đệm The

Có tổng số 1 tên ghép với đệm The trong Danh sách tất cả Tên cho đệm The. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thới Danh, Hải Danh, Thiện Danh, Cảnh Danh, Gia Danh, Quí Danh, Nhân Danh, Nam Danh, Tá Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên The Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên The Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên The Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên The Danh

Giới tính

Tên The Danh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên The Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm The kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm The và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên The Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

The Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên The Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên The Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên The Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên The Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên The Danh có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên The Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm The là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên The Danh cần xác định rõ ràng đệm The và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên The Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên The Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên The Danh sang thần số học
THE DANH
51
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên The Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên The Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên The Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu