Ý nghĩa tên Thiện Danh
Thiện Danh là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện những phẩm chất đạo đức và danh tiếng được đánh giá cao trong xã hội. Tên Thiện Danh thường được đặt với mong muốn đứa trẻ sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, được nhiều người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Danh
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Thiện Danh
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Cân, Thiện Thâu, Thiện Tho, Thiện Nghiêm, Thiện Bính, Thiện Trưởng, Thiện Sử, Thiện Hồng, Thiện Đoàn,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
The Danh, Thới Danh, Hải Danh, Cảnh Danh, Gia Danh, Quí Danh, Nhân Danh, Nam Danh, Tá Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Danh
Giới tính
Tên Thiện Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thiện Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Danh bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Danh có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Danh cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Danh trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.