Ý nghĩa tên Cảnh Danh
Tên Cảnh Danh có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ: Cảnh (景): Gợi đến cảnh đẹp, phong cảnh nên thơ, trữ tình. Danh (Danh): Mang ý nghĩa về danh tiếng, sự vang danh, tiếng thơm lừng lẫy. Kết hợp với nhau, Cảnh Danh thể hiện mong ước về một cuộc sống tươi đẹp, thuận lợi, danh tiếng vang xa. Người sở hữu tên này thường có tính cách hòa nhã, cởi mở, biết thưởng thức cái đẹp và có tài ăn nói. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cảnh tên Danh
Tên đệm Cảnh
"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Đệm "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Cảnh Danh
Tên ghép với đệm Cảnh
Có tổng số 167 tên ghép với đệm Cảnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Khôi, Cảnh Bằng, Cảnh Nguyện, Cảnh Luôn, Cảnh Tứ, Cảnh Bính, Cảnh Giáp, Cảnh Thuận, Cảnh Diện,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Danh, The Danh, Thới Danh, Hải Danh, Gia Danh, Quí Danh, Nhân Danh, Nam Danh, Tá Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảnh Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cảnh Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảnh Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cảnh Danh
Giới tính
Tên Cảnh Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảnh Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cảnh kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cảnh và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cảnh Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cảnh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cảnh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ả
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Cảnh Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cảnh Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cảnh Danh bao gồm:
- Đệm Cảnh có 14 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cảnh Danh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cảnh Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cảnh là mệnh Mộc và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cảnh Danh cần xác định rõ ràng đệm Cảnh và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cảnh Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cảnh Danh trong thần số học
C | Ả | N | H | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
3 | 5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.