Từ điển tên

Tên Thế ĐáoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Đáo

Thế là cuộc đời, Thế Đáo là mong chúc con đạt đến thành quả giữa cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Đáo

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Đáo

Nghĩa Hán Việt là đạt đến, diễn tả sự thành công, hiệu quả cuối cùng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thế Đáo

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Hạc, Thế Hóa, Thế Kiệm, Thế Một, Thế Oai, Thế Tản, Thế Uẩn, Thế Cầu, Thế Báu,

Đệm ghép với tên Đáo

Có tổng số 5 đệm ghép với tên Đáo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đáo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xuân Đáo, Quang Đáo, Minh Đáo, Văn Đáo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Đáo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Đáo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Đáo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Đáo

Giới tính

Tên Thế Đáo thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Đáo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Đáo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Đáo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Đáo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Đáo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Đáo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Đáo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Đáo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Đáo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Đáo có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Đáo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Đáo là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Đáo cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Đáo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Đáo trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Đáo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Đáo sang thần số học
TH ĐÁO
516
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Đáo

Tên tiếng Anh cho tên Thế Đáo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势幬
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 幬 - trù (màn che, mái trướng)
Lexi 世幬
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 幬 - trù (màn che, mái trướng)
Bettye 卋幬
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 幬 - trù (màn che, mái trướng)
Coy 愍幬
  • 愍 - thay thế
  • 幬 - trù (màn che, mái trướng)
Kallie 妻幬
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 幬 - trù (màn che, mái trướng)
Cherry 屜幬
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 幬 - trù (màn che, mái trướng)
Ines 鬀幬
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 幬 - trù (màn che, mái trướng)
Arlie 剃幬
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 幬 - trù (màn che, mái trướng)
Dorcas 沏幬
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 幬 - trù (màn che, mái trướng)
Eulalia 砌幬
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 幬 - trù (màn che, mái trướng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Đáo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Đáo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Đáo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Đáo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu