Từ điển tên

Tên Thế KiệmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Kiệm

Thế là cuộc đời, Thế Kiệm là con người gương mẫu cần kiệm, tiết giản trong đời. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Kiệm

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Kiệm

Nghĩa Hán Việt là tiết giản, cân đối, chỉ về tính cách giản đơn, chất phác.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Kiệm

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Một, Thế Oai, Thế Tản, Thế Uẩn, Thế Cầu, Thế Báu, Thế Hợi, Thế Thâm, Thế Đài,

Đệm ghép với tên Kiệm

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Kiệm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uy Kiệm, Đăng Kiệm, Đức Kiệm, Minh Kiệm, Mậu Kiệm, Công Kiệm, Trí Kiệm, Phúc Kiệm, Đình Kiệm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Kiệm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Kiệm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Kiệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Kiệm

Giới tính

Tên Thế Kiệm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Kiệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Kiệm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Kiệm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Kiệm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Kiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Kiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Kiệm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Kiệm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Kiệm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Kiệm có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Kiệm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Kiệm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Kiệm cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Kiệm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Kiệm trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Kiệm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Kiệm sang thần số học
TH KIM
595
2824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Kiệm

Tên tiếng Anh cho tên Thế Kiệm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势儉
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 儉 - túng thiếu
Lexi 世儉
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 儉 - túng thiếu
Bettye 卋儉
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 儉 - túng thiếu
Coy 愍儉
  • 愍 - thay thế
  • 儉 - túng thiếu
Kallie 妻儉
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 儉 - túng thiếu
Cherry 屜儉
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 儉 - túng thiếu
Ines 鬀儉
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 儉 - túng thiếu
Arlie 剃儉
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 儉 - túng thiếu
Dorcas 沏儉
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 儉 - túng thiếu
Eulalia 砌儉
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 儉 - túng thiếu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Kiệm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Kiệm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Kiệm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Kiệm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu