Từ điển tên

Tên Thế HạcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Hạc

Theo nghĩa Hán - Việt, Thế thường là những người hay nắm giữ quyền lực. Hạc là một người cao quý giỏi nhưng không kiêu, là người có đức và tài song hành. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Hạc

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Hạc

Nghĩa là loài chim biểu trưng cho sự cao quý, chí khí người thoát tục.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Hạc

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Hóa, Thế Kiệm, Thế Một, Thế Oai, Thế Tản, Thế Uẩn, Thế Cầu, Thế Báu, Thế Hợi,

Đệm ghép với tên Hạc

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Hạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Hạc, Trường Hạc, Tuệ Hạc, Uyên Hạc, Vĩnh Hạc, Vũ Hạc, Xuân Hạc, Y Hạc, Sơn Hạc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hạc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Hạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hạc

Giới tính

Tên Thế Hạc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Hạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Hạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Hạc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hạc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hạc có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Hạc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hạc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hạc cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Hạc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Hạc sang thần số học
TH HC
51
2883

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hạc

Tên tiếng Anh cho tên Thế Hạc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势鹤
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 鹤 - chim hạc
Lexi 世鹤
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 鹤 - chim hạc
Bettye 卋鹤
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 鹤 - chim hạc
Coy 愍鹤
  • 愍 - thay thế
  • 鹤 - chim hạc
Kallie 妻鹤
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 鹤 - chim hạc
Cherry 屜鹤
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 鹤 - chim hạc
Ines 鬀鹤
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鹤 - chim hạc
Arlie 剃鹤
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 鹤 - chim hạc
Dorcas 沏鹤
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 鹤 - chim hạc
Eulalia 砌鹤
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 鹤 - chim hạc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Hạc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Hạc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Hạc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu