Ý nghĩa tên Thế Hạc
Theo nghĩa Hán - Việt, Thế thường là những người hay nắm giữ quyền lực. Hạc là một người cao quý giỏi nhưng không kiêu, là người có đức và tài song hành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Hạc
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Hạc
Nghĩa là loài chim biểu trưng cho sự cao quý, chí khí người thoát tục.
Các tên liên quan với Thế Hạc
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Hóa, Thế Kiệm, Thế Một, Thế Oai, Thế Tản, Thế Uẩn, Thế Cầu, Thế Báu, Thế Hợi,
Đệm ghép với tên Hạc
Có tổng số 32 đệm ghép với tên Hạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tiên Hạc, Trường Hạc, Tuệ Hạc, Uyên Hạc, Vĩnh Hạc, Vũ Hạc, Xuân Hạc, Y Hạc, Sơn Hạc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hạc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Hạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hạc
Giới tính
Tên Thế Hạc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Hạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
H
-
-
ạ
-
-
c
-
Tên Thế Hạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Hạc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hạc bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Hạc có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hạc có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Hạc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hạc là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hạc cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Hạc trong thần số học
T | H | Ế | H | Ạ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||
2 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hạc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势鹤 |
|
Lexi | 世鹤 |
|
Bettye | 卋鹤 |
|
Coy | 愍鹤 |
|
Kallie | 妻鹤 |
|
Cherry | 屜鹤 |
|
Ines | 鬀鹤 |
|
Arlie | 剃鹤 |
|
Dorcas | 沏鹤 |
|
Eulalia | 砌鹤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả