Ý nghĩa tên Thế Hiệp
"Thế" nghĩa là thế giới, chỉ phạm vi rộng lớn, bao la. "Hiệp" nghĩa là người có sức mạnh, sự tài giỏi, bản lĩnh, khí khái. Kết hợp lại, tên Thế Hiệp mang ý nghĩa chỉ một người có sức mạnh, bản lĩnh lớn lao, có khả năng làm chủ thế giới, tạo nên những điều vĩ đại. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Hiệp
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Các tên liên quan với Thế Hiệp
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Duyệt, Thế Hiếu, Thế Quân, Thế Kiệt, Thế Việt,
Đệm ghép với tên Hiệp
Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Hiệp, Tấn Hiệp, Huy Hiệp, Thành Hiệp, Khắc Hiệp, Trọng Hiệp, Thanh Hiệp, Xuân Hiệp, Hữu Hiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Hiệp Đang giảm dần
Tên Thế Hiệp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Hiệp phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Dương | 0.02% |
2 | Nam Định | 0.02% |
3 | Sơn La | 0.01% |
4 | Tuyên Quang | 0.01% |
5 | Hòa Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hiệp
Giới tính
Tên Thế Hiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Thế Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Hiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hiệp bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Hiệp có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hiệp có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Hiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hiệp là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Hiệp trong thần số học
T | H | Ế | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势挟 |
|
Gilbert | 鬀挟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả