Từ điển tên

Tên Thế KìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Kình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Kình.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Kình

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Kình

Kình là một cái tên mang ý nghĩa mạnh mẽ và uy quyền. Nó thường được đặt cho những người có tính cách kiên định, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo. Người tên Kình thường là những người có tham vọng lớn, luôn hướng đến những mục tiêu cao đẹp và không ngại khó khăn, thử thách. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được những gì mình mong muốn. Trong cuộc sống, người tên Kình luôn là người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn trung thành với những người xung quanh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thế Kình

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Hoạt, Thế Lự, Thế Tịnh, Thế Triệt, Thế Lên, Thế My, Thế Diệp, Thế Năm, Thế San,

Đệm ghép với tên Kình

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Kình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Văn Kình, Nghiêm Kình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Kình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Kình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Kình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Kình

Giới tính

Tên Thế Kình thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Kình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Kình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Kình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Kình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Kình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Kình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Kình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Kình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Kình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Kình có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Kình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Kình là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Kình cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Kình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Kình trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Kình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Kình sang thần số học
TH KÌNH
59
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Kình

Tên tiếng Anh cho tên Thế Kình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势黥
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 黥 - kình (thích chữ vào má phạm nhân)
Lexi 世黥
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 黥 - kình (thích chữ vào má phạm nhân)
Bettye 卋黥
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 黥 - kình (thích chữ vào má phạm nhân)
Coy 愍黥
  • 愍 - thay thế
  • 黥 - kình (thích chữ vào má phạm nhân)
Kallie 妻黥
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 黥 - kình (thích chữ vào má phạm nhân)
Cherry 屜黥
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 黥 - kình (thích chữ vào má phạm nhân)
Ines 鬀黥
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 黥 - kình (thích chữ vào má phạm nhân)
Arlie 剃黥
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 黥 - kình (thích chữ vào má phạm nhân)
Dorcas 沏黥
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 黥 - kình (thích chữ vào má phạm nhân)
Eulalia 砌黥
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 黥 - kình (thích chữ vào má phạm nhân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Kình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Kình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Kình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Kình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu