Từ điển tên

Tên Thế AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Anh

Chữ "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. Tên con mang tham vọng về một quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại. Sửa bởi Từ điển tên

1221 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Anh

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Anh

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Cường,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Anh, Công Anh, Đăng Anh, Đạt Anh, Điệp Anh, Duy Anh, Quốc Anh, Việt Anh, Đức Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Anh Đang tăng dần

Tên Thế Anh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Anh phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.23%
2 Hà Nam 0.17%
3 Thái Bình 0.17%
4 Hải Phòng 0.16%
5 Phú Thọ 0.16%
Bản đồ phân bố tên Thế Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Anh

Giới tính

Tên Thế Anh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Anh có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Anh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Anh sang thần số học
TH ANH
51
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Anh

Tên tiếng Anh cho tên Thế Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势莺
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 莺 - chim vàng anh
Lance 鬀樱
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 樱 - hoa anh đào
Darian 鬀莺
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 莺 - chim vàng anh
Coy 愍嬰
  • 愍 - thay thế
  • 嬰 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Earlie 涕莺
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 莺 - chim vàng anh
Clary 鬀嬰
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 嬰 - anh hài (đứa bé mới sinh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu