Ý nghĩa tên Thế Lệ
Tên Thế Lệ mang ý nghĩa chỉ về thế hệ nối tiếp, lớp người theo sau trong một dòng họ, một gia tộc hoặc một cộng đồng. Tên này thể hiện mong muốn con cái nối tiếp và phát huy truyền thống của gia đình, dòng tộc, cũng như góp phần vào sự phát triển của xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Lệ
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Các tên liên quan với Thế Lệ
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Phông, Thế Luật, Thế Thân, Thế Ích, Thế Thu, Thế Viết, Thế Lanh, Thế Tuyển, Thế Sung,
Đệm ghép với tên Lệ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Lệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Lệ
Giới tính
Tên Thế Lệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
L
-
-
ệ
-
Tên Thế Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Lệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Lệ bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Lệ có 26 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Lệ có tổng cộng 468 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Lệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Lệ cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 468 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Lệ trong thần số học
T | H | Ế | L | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 5 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Lệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势隶 |
|
Gary | 鬀隶 |
|
Marshell | 鬀淚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả