Ý nghĩa của tên Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Đang giảm dần
Tên Lệ được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lệ phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.47%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.47% |
2 | Bắc Kạn | 0.45% |
3 | Hòa Bình | 0.40% |
4 | Kon Tum | 0.40% |
5 | Quảng Bình | 0.38% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lệ
Tên Lệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lệ là nam giới:
Văn Lệ, Hữu Lệ, Thế Lệ, Công Lệ
Các tên đệm cho tên Lệ là nữ giới:
Thị Lệ, Nhật Lệ, Mỹ Lệ, Ngọc Lệ, Cẩm Lệ, Bích Lệ, Kim Lệ, Diễm Lệ, Hồng Lệ
Có tổng số 61 đệm cho tên Lệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lệ.
Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
Lệ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lệ
- Danh từ (Văn chương) nước mắt
- giọt lệ
- mắt ứa lệ
- "Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều)
- Đồng nghĩa: châu, châu lệ, luỵ
- Danh từ điều quy định có từ lâu đã trở thành nền nếp, mọi người cứ theo thế mà làm
- bỏ lệ cũ
- bài thi không hợp lệ
- Danh từ điều được lặp đi lặp lại nhiều lần, tự nhiên đã thành thói quen
- theo lệ thường
- thói quen đã thành lệ
- Danh từ điều làm theo lệ thường (chỉ cốt cho có mà thôi)
- làm cho có lệ
- tổ chức cho đủ lệ
Lệ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 45 từ ghép với từ Lệ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lệ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lệ trong thần số học
L | Ệ |
---|---|
5 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học