Từ điển tên

Tên LệÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

150 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Đang giảm dần

Tên Lệ được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.47%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.47%
2 Bắc Kạn 0.45%
3 Hòa Bình 0.40%
4 Kon Tum 0.40%
5 Quảng Bình 0.38%
Bản đồ phân bố tên Lệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lệ

Tên Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lệ là nam giới:

Văn Lệ, Hữu Lệ, Thế Lệ, Công Lệ

Các tên đệm cho tên Lệ là nữ giới:

Thị Lệ, Nhật Lệ, Mỹ Lệ, Ngọc Lệ, Cẩm Lệ, Bích Lệ, Kim Lệ, Diễm Lệ, Hồng Lệ

Có tổng số 61 đệm cho tên Lệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lệ.

No ad for you

Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lệ

Lệ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 45 từ ghép với từ Lệ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lệ đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ sang thần số học
L
5
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu