Tên Lệ
Lệ là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Lệ (丽) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lệ
Giới tính thường dùng
Tên Lệ chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lệ
Trong tiếng Việt, Lệ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lệ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), góp phần làm cho tên Lệ trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Lệ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 91 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lệ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ
Mức Độ phổ biến
Lệ là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 140 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Lệ đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.77%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Lệ xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 210 người thì có một người tên Lệ. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Bắc Kạn và Hòa Bình.
Tên Lệ trong tiếng Việt
Định nghĩa Lệ trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Văn chương) nước mắt. Ví dụ:
- Giọt lệ.
- Mắt ứa lệ.
- "Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều).
- Đồng nghĩa: châu, châu lệ, luỵ.
- 2. Danh từ
Điều quy định có từ lâu đã trở thành nền nếp, mọi người cứ theo thế mà làm. Ví dụ:
- Bỏ lệ cũ.
- Bài thi không hợp lệ.
- 3. Danh từ
Điều được lặp đi lặp lại nhiều lần, tự nhiên đã thành thói quen. Ví dụ:
- Theo lệ thường.
- Thói quen đã thành lệ.
- 4. Danh từ
Điều làm theo lệ thường (chỉ cốt cho có mà thôi). Ví dụ:
- Làm cho có lệ.
- Tổ chức cho đủ lệ.
Cách đánh vần tên Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ệ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lệ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lệ" xuất hiện trong 33 từ ghép điển hình như: lệ bộ, thường lệ, điều lệ...
Tên Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lệ có 26 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lệ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 泪: Rơi lệ, nước mắt.
- 隶: Nô lệ, ngoại lệ, chữ lệ (lối viết chữ Hán).
- 丽: Tươi đẹp, rực rỡ, tráng lệ.
Tên Lệ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lệ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lệ
Chữ cái | L | Ệ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lệ
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 14 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Lệ
Ý nghĩa thực sự của tên Lệ là gì?
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên Lệ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Mềm mại, Thanh tao, Nữ tính là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lệ cho con.
Tên Lệ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lệ chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Tên Lệ có phổ biến tại Việt Nam không?
Lệ là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 140 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Lệ hiện nay thế nào?
Tên Lệ đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.77%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lệ nhất?
Tên Lệ xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 210 người thì có một người tên Lệ. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Bắc Kạn và Hòa Bình.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lệ là gì?
Trong Hán Việt, tên Lệ có 26 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lệ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 泪: Rơi lệ, nước mắt.
- 隶: Nô lệ, ngoại lệ, chữ lệ (lối viết chữ Hán).
- 丽: Tươi đẹp, rực rỡ, tráng lệ.
Trong phong thuỷ, tên Lệ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lệ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lệ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Lệ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Lệ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.
Lệ
tên mẹ đặt
Lệ
Toi buon vi cai ten nay
Lệ
Ít nói rụt rè
Lệ
chính tôi phát âm còn sai
Lệ
Ten le rat de bi suc dong va de khoc