Từ điển tên

Tên Thể LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thể Linh

Tên Thể Linh mang ý nghĩa một người có thể chất khỏe mạnh, tinh thần minh mẫn, luôn hướng về những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Linh thường là những người có trí thông minh, sáng tạo và nhạy bén, có khả năng thích nghi tốt với hoàn cảnh. Họ là những người luôn học hỏi, tìm tòi cái mới và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, Thể Linh còn là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thể tên Linh

Tên đệm Thể

Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thể Linh

Tên ghép với đệm Thể

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Thể trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thể Quân, Thể Trân, Thể My, Thể Loan, Thể Dũng, Thể Tiên, Thể Mỹ, Thể Phương, Thể Hiện,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phấn Linh, Hỷ Linh, Bổn Linh, San Linh, Tưởng Linh, Vu Linh, Hoan Linh, Phạm Linh, Kinh Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thể Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thể Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thể Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thể Linh

Giới tính

Tên Thể Linh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thể Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thể kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thể và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thể Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thể Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thể Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thể Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thể Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thể Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thể Linh có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thể Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thể là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thể Linh cần xác định rõ ràng đệm Thể và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thể Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thể Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thể Linh sang thần số học
TH LINH
59
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thể Linh

Tên tiếng Anh cho tên Thể Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lexi 世𬌴
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𬌴 - linh cẩu
Darrick 体𬌴
  • 体 - thể lề
  • 𬌴 - linh cẩu
Ferdinand 逝𬌴
  • 逝 - thệ (trôi qua, chết)
  • 𬌴 - linh cẩu
Herbie 體𬌴
  • 體 - thân thể, thể diện
  • 𬌴 - linh cẩu
Viva 彩𬌴
  • 彩 - thể (sắc màu)
  • 𬌴 - linh cẩu
Dickey 躰𬌴
  • 躰 - thân thể
  • 𬌴 - linh cẩu
Autie 勢𬌴
  • 勢 - thế lực, địa thế
  • 𬌴 - linh cẩu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thể Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thể Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thể Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thể Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu