Từ điển tên

Tên Thế QuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Quyên

Tên Thế Quyền mang ý nghĩa về sức mạnh, quyền lực và uy thế. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo. Họ là những người đầy tham vọng, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Thế Quyền cũng là những người có trách nhiệm và trung thành, luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Quyên

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Quyên

Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Quyên

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Vững, Thế Thân, Thế Lệ, Thế Viết, Thế Lanh,

Đệm ghép với tên Quyên

Có tổng số 138 đệm ghép với tên Quyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Quyên, Trọng Quyên, Đăng Quyên, Hữu Quyên, Huỳnh Quyên, Công Quyên, Văn Quyên, Thành Quyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Quyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Quyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Quyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Quyên

Giới tính

Tên Thế Quyên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Quyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Quyên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Quyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Quyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Quyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Quyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Quyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Quyên có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Quyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Quyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Quyên cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Quyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Quyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Quyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Quyên sang thần số học
TH QUYÊN
5375
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Quyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Quyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Quyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu