Ý nghĩa tên Thế Vịnh
Tên Thế Vịnh mang ý nghĩa về một người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng về phía trước. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích ứng cao với môi trường sống. Thế Vịnh thường được đánh giá cao bởi sự chăm chỉ, nghiêm túc trong công việc và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có trách nhiệm, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và có tinh thần đồng đội cao. Tuy nhiên, đôi khi Thế Vịnh cũng có thể trở nên nóng nảy, bốc đồng và thiếu kiên nhẫn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Vịnh
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Vịnh
Vịnh có nghĩa là cảng biển, nơi tàu thuyền neo đậu. Vịnh cũng có nghĩa là nơi nước biển sâu, có bờ bao quanh là nơi có cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thơ mộng. Vịnh cũng có nghĩa là ngợi ca, khen ngợi là biểu hiện của sự tài hoa, trí tuệ, và tấm lòng yêu mến, trân trọng cái đẹp của con người.
Các tên liên quan với Thế Vịnh
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Giảng, Thế Rinh, Thế Thiệp, Thế Trưởng, Thế Dành, Thế Trị, Thế Liêm, Thế Tung, Thế Giăng,
Đệm ghép với tên Vịnh
Có tổng số 25 đệm ghép với tên Vịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Viết Vịnh, Đăng Vịnh, Công Vịnh, Hoàng Vịnh, Trọng Vịnh, Phước Vịnh, Nam Vịnh, Gia Vịnh, Ngọc Vịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Vịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Vịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Vịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Vịnh
Giới tính
Tên Thế Vịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Vịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Vịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Vịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Vịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Vịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Vịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
V
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thế Vịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Vịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Vịnh bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Vịnh có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Vịnh có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Vịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Vịnh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Vịnh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Vịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Vịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Vịnh trong thần số học
T | H | Ế | V | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Vịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势詠 |
|
Lexi | 世詠 |
|
Bettye | 卋詠 |
|
Coy | 愍詠 |
|
Kallie | 妻詠 |
|
Cherry | 屜詠 |
|
Ines | 鬀詠 |
|
Arlie | 剃詠 |
|
Dorcas | 沏詠 |
|
Eulalia | 砌詠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Vịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả