Từ điển tên

Tên Thế VượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Vượng

Tên Thế Vượng mang ý nghĩa tượng trưng cho sự thịnh vượng, thành công và may mắn. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Họ là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể trở nên nóng nảy và bốc đồng. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Vượng

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Vượng

Trong tiếng Hán - Việt, "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thế Vượng

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huỳnh, Thế Phú, Thế Luân, Thế Đại,

Đệm ghép với tên Vượng

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Vượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Vượng, Gia Vượng, Phước Vượng, Quang Vượng, Thịnh Vượng, Ngọc Vượng, Hữu Vượng, Xuân Vượng, Đình Vượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Vượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Vượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Vượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Vượng

Giới tính

Tên Thế Vượng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Vượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Vượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Vượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Vượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Vượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Vượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Vượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Vượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Vượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Vượng có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Vượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Vượng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Vượng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Vượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Vượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Vượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Vượng sang thần số học
TH VƯNG
536
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Vượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Vượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Vượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu