Từ điển tên

Tên Thị BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Bảo

Ý nghĩa của tên Thị Bảo là sự quý giá, trân trọng. Người sở hữu cái tên này thường được coi là báu vật, được nâng niu, trân trọng như một viên ngọc quý. Họ là những người có giá trị, được nhiều người yêu thương và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Bảo

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Bảo

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Ngoãn, Thị Hoán, Thị Thuyên, Thị Thuyền, Thị Ni, Thị Quyền,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Bảo, Mỹ Bảo, Phương Bảo, Thu Bảo, Bích Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Bảo

Tên Thị Bảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Bảo phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Bảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Lạng Sơn 0.01%
4 Thanh Hóa 0.01%
5 Yên Bái 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Bảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Bảo

Giới tính

Tên Thị Bảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Bảo có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Bảo cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Bảo sang thần số học
TH BO
916
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Thị Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 铈葆
  • 铈 - chất cerium
  • 葆 - bảo trì
Mia 施葆
  • 施 - phòng the
  • 葆 - bảo trì
Tessa 铈保
  • 铈 - chất cerium
  • 保 - đảm bảo
Rhoda 铈宝
  • 铈 - chất cerium
  • 宝 - bảo vật
Skyla 铈堡
  • 铈 - chất cerium
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
Kianna 是葆
  • 是 - lời thị phi
  • 葆 - bảo trì
Samya 柹葆
  • 柹 - cây thị
  • 葆 - bảo trì
Makiah 嗜葆
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 葆 - bảo trì
Tamiyah 眎葆
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 葆 - bảo trì
Takhia 柿葆
  • 柿 - quả thị
  • 葆 - bảo trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu