Từ điển tên

Tên Thị CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Công

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Công.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Công

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Công

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Triều, Thị Quyến, Thị Trọng, Thị Hai,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoài Công, Thu Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Công Đang tăng dần

Tên Thị Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Công phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.05%
2 Sơn La 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Quảng Ngãi 0.02%
5 Yên Bái 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Công

Giới tính

Tên Thị Công thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Công có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Công cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Công sang thần số học
TH CÔNG
96
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Công

Tên tiếng Anh cho tên Thị Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施工
  • 施 - phòng the
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Callie 视公
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
Brooklynn 视工
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Candy 氏工
  • 氏 - vô danh thị
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Isabela 鈰工
  • 鈰 - chất cerium
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Kianna 是工
  • 是 - lời thị phi
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Samya 柹工
  • 柹 - cây thị
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Makiah 嗜工
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Tamiyah 眎工
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Halli 豉工
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu