Từ điển tên

Tên Thị ĐácÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Đác

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Đác.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Đác

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Đác

Đác là một cái tên Việt mang ý nghĩa sâu sắc gắn liền với sức mạnh và sự bền bỉ. Từ thời xa xưa, Đác là tên gọi của một loại cây gỗ quý mọc ở các vùng rừng nhiệt đới. Gỗ Đác nổi tiếng với độ cứng cáp, chịu nước tốt và có thể làm đồ dùng, nhà cửa bền vững. Cũng như cái tên của mình, người mang tên Đác thường sở hữu những phẩm chất như: Họ không ngại đối mặt với thử thách và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ luôn điềm tĩnh, vượt qua khó khăn và không bao giờ bỏ cuộc giữa chừng. Họ luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động và nhận thức rõ ràng về trách nhiệm của mình. Họ là những người bạn đồng hành đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có khả năng sáng tạo và thích khám phá những điều mới mẻ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Đác

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Phích, Thị Nhít, Thị Nguy, Thị Miêu, Thị Ngã, Thị Quốc, Thị Kích, Thị Hiểm, Thị Giờ,

Đệm ghép với tên Đác

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Đác trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đác

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Đác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Đác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Đác

Giới tính

Tên Thị Đác thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Đác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Đác có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Đác. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Đác đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Đác trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Đác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Đác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Đác trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Đác bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Đác có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Đác trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Đác là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Đác cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Đác được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Đác trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Đác trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Đác sang thần số học
TH ĐÁC
91
2843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thị Đác

Tên tiếng Anh cho tên Thị Đác
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鐸
  • 施 - phòng the
  • 鐸 - đạc (chuông mõ... dùng để báo tin, báo động)
Seth 侍鐸
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 鐸 - đạc (chuông mõ... dùng để báo tin, báo động)
Adalyn 市鐸
  • 市 - thành thị
  • 鐸 - đạc (chuông mõ... dùng để báo tin, báo động)
Candy 氏鐸
  • 氏 - vô danh thị
  • 鐸 - đạc (chuông mõ... dùng để báo tin, báo động)
Isabela 鈰鐸
  • 鈰 - chất cerium
  • 鐸 - đạc (chuông mõ... dùng để báo tin, báo động)
Kianna 是鐸
  • 是 - lời thị phi
  • 鐸 - đạc (chuông mõ... dùng để báo tin, báo động)
Amyah 視鐸
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 鐸 - đạc (chuông mõ... dùng để báo tin, báo động)
Alli 示鐸
  • 示 - yết thị
  • 鐸 - đạc (chuông mõ... dùng để báo tin, báo động)
Samya 柹鐸
  • 柹 - cây thị
  • 鐸 - đạc (chuông mõ... dùng để báo tin, báo động)
Makiah 嗜鐸
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 鐸 - đạc (chuông mõ... dùng để báo tin, báo động)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Đác đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Đác

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Đác

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Đác / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu