Từ điển tên

Tên Thị ĐiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Điệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Điệp.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Điệp

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Điệp

Tên Điệp trong tiếng Việt có nghĩa là "bướm". Trong văn hóa Việt Nam, bướm là loài vật tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, tinh tế và lãng mạn. Bướm cũng là loài vật tượng trưng cho sự tự do, bay lượn, không bị ràng buộc. Vì vậy, tên Điệp thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, tinh tế, lãng mạn và tự do, bay cao bay xa trong cuộc đời.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Điệp

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Trúc, Thị Thành, Thị My, Thị Lam, Thị Xuyến,

Đệm ghép với tên Điệp

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Điệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Điệp, Phương Điệp, Hồng Điệp, Ánh Điệp, Hồ Điệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Điệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Điệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Điệp Đang giảm dần

Tên Thị Điệp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Điệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Điệp phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Điệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.24%
2 Lạng Sơn 0.14%
3 Bắc Kạn 0.12%
4 Điện Biên 0.10%
5 Đắk Nông 0.08%
Bản đồ phân bố tên Thị Điệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Điệp

Giới tính

Tên Thị Điệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Điệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Điệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Điệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Điệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Điệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Điệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Điệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Điệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Điệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Điệp có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Điệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Điệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Điệp cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Điệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Điệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Điệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Điệp sang thần số học
TH ĐIP
995
2847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Điệp

Tên tiếng Anh cho tên Thị Điệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鰈
  • 施 - phòng the
  • 鰈 - điệp ngư (cá giảnh)
Candy 氏谍
  • 氏 - vô danh thị
  • 谍 - điệp viên
Isabela 鈰鰈
  • 鈰 - chất cerium
  • 鰈 - điệp ngư (cá giảnh)
Vonda 铈蜨
  • 铈 - chất cerium
  • 蜨 - hồ điệp
Kianna 是鰈
  • 是 - lời thị phi
  • 鰈 - điệp ngư (cá giảnh)
Samya 柹鲽
  • 柹 - cây thị
  • 鲽 - điệp ngư (cá giảnh)
Audrie 视谍
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 谍 - điệp viên
Arizona 视叠
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 叠 - điệp khúc; trùng điệp
Makiah 嗜鰈
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 鰈 - điệp ngư (cá giảnh)
Tamiyah 眎鲽
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 鲽 - điệp ngư (cá giảnh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Điệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Điệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Điệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Điệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu