Từ điển tên

Tên Thị DịuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Dịu

"Thị" Đây là một từ Hán Việt, có nghĩa là "con gái", thường được sử dụng để đặt tên cho các bé gái trong thời kỳ phong kiến. "Dịu" Dịu dàng, êm ái Ngọt ngào, êm tai Nhẹ nhàng, thanh tao. Tên "Thị Dịu" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái có tính cách dịu dàng, êm ái, giọng nói ngọt ngào và phẩm chất thanh tao. Người viết Từ điển tên

89 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Dịu

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Dịu

Theo nghĩa Hán-Việt, "dịu" có nghĩa là êm ái, nhẹ nhàng, thư thái. Tên "Dịu" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con gái của mình sẽ có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, được yêu thương và che chở. Ngoài ra, tên "Dịu" cũng có thể mang ý nghĩa là dịu dàng, hiền hòa, nữ tính.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Dịu

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Mến, Thị An, Thị Như, Thị Trà,

Đệm ghép với tên Dịu

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Dịu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dịu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Dịu, Hương Dịu, Hồng Dịu, Thu Dịu, Huyền Dịu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Dịu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Dịu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Dịu Đang tăng dần

Tên Thị Dịu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Dịu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Dịu phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Dịu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Bình 0.21%
2 Hải Dương 0.14%
3 Bắc Kạn 0.08%
4 Bắc Ninh 0.08%
5 Bắc Giang 0.08%
Bản đồ phân bố tên Thị Dịu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Dịu

Giới tính

Tên Thị Dịu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Dịu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Dịu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Dịu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Dịu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Dịu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Dịu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Dịu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Dịu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Dịu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Dịu có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Dịu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Dịu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Dịu cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Dịu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Dịu trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Dịu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Dịu sang thần số học
TH DU
993
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Dịu

Tên tiếng Anh cho tên Thị Dịu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施易
  • 施 - phòng the
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Daisy 视易
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Maxine 铈妙
  • 铈 - chất cerium
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Ryleigh 铈裕
  • 铈 - chất cerium
  • 裕 - phú dụ (giàu)
Isabela 鈰易
  • 鈰 - chất cerium
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Kianna 是易
  • 是 - lời thị phi
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Samya 柹裕
  • 柹 - cây thị
  • 裕 - phú dụ (giàu)
Makiah 嗜易
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Tamiyah 眎裕
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 裕 - phú dụ (giàu)
Halli 豉易
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Dịu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Dịu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Dịu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Dịu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu