Từ điển tên

Tên Thị HảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hảo

"Thị" là một từ dùng để chỉ phụ nữ, mang ý nghĩa nữ tính, dịu dàng. "Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, mang ý nghĩa tích cực, lạc quan. Tên "Thị Hảo" có nghĩa là "Người phụ nữ tốt lành", thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ là một người phụ nữ tốt bụng, lương thiện, có phẩm chất đạo đức cao đẹp. Người viết Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hảo

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hảo

Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, có cuộc sống an lành, hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Hảo

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Minh, Thị Lý, Thị Hậu, Thị Huế,

Đệm ghép với tên Hảo

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Hảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hảo, Bích Hảo, Hảo Hảo, Mỹ Hảo, Ngọc Hảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hảo Đang tăng dần

Tên Thị Hảo được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hảo phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 0.19%
2 Hòa Bình 0.18%
3 Bắc Ninh 0.17%
4 Bắc Giang 0.17%
5 Thái Nguyên 0.15%
Bản đồ phân bố tên Thị Hảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hảo

Giới tính

Tên Thị Hảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hảo có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hảo cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hảo sang thần số học
TH HO
916
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hảo

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施好
  • 施 - phòng the
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Candy 氏好
  • 氏 - vô danh thị
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Isabela 鈰好
  • 鈰 - chất cerium
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Kianna 是好
  • 是 - lời thị phi
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ashlea 视好
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Samya 柹好
  • 柹 - cây thị
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Makiah 嗜好
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Tamiyah 眎好
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Halli 豉好
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jashanti 铈好
  • 铈 - chất cerium
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu