Từ điển tên

Tên Thu HảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Hảo

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thu Hảo.

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Hảo

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Hảo

Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, có cuộc sống an lành, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thu Hảo

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Đông, Thu Loan, Thu Linh, Thu Yến, Thu Mai,

Đệm ghép với tên Hảo

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Hảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hảo, Bích Hảo, Hảo Hảo, Hồng Hảo, Kim Hảo, Thanh Hảo, Ngọc Hảo, Mỹ Hảo, Như Hảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Hảo Đang tăng dần

Tên Thu Hảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Hảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Hảo phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Hảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.03%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.03%
3 Yên Bái 0.02%
4 Hà Nam 0.02%
5 Phú Yên 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thu Hảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Hảo

Giới tính

Tên Thu Hảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Hảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Hảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Hảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Hảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Hảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Hảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Hảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Hảo có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Hảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Hảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Hảo cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Hảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Hảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Hảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Hảo sang thần số học
THU HO
316
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Hảo

Tên tiếng Anh cho tên Thu Hảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leta 收好
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Margarett 鰍好
  • 鰍 - cá thu
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ashlea 鞧好
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Myrle 𩹤好
  • 𩹤 - cá thu
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jeffie 収好
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Kittie 揪好
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Lurlene 鞦好
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Mennie 𩷊好
  • 𩷊 - cá thu
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Littie 楸好
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Hảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Hảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Hảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Hảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu