Ý nghĩa tên Thu Hảo
Thu: Mùa thu, tượng trưng cho sự dịu dàng, mát mẻ và tươi đẹp. Hảo: Tốt đẹp, lương thiện, nhân từ và hòa nhã. Kết hợp lại, tên Thu Hảo mang ý nghĩa về một người phụ nữ có tính cách dịu dàng, nhân hậu, tốt bụng và luôn tỏa sáng một vẻ đẹp dịu dàng, nền nã. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thu tên Hảo
Tên đệm Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Tên chính Hảo
Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, có cuộc sống an lành, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Thu Hảo
Tên ghép với đệm Thu
Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Đông, Thu Loan, Thu Linh, Thu Yến, Thu Mai,
Đệm ghép với tên Hảo
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Hảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hảo, Bích Hảo, Hảo Hảo, Hồng Hảo, Kim Hảo, Thanh Hảo, Ngọc Hảo, Mỹ Hảo, Như Hảo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hảo
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Hảo Đang tăng dần
Tên Thu Hảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Hảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thu Hảo phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.03% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.03% |
3 | Yên Bái | 0.02% |
4 | Hà Nam | 0.02% |
5 | Phú Yên | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Hảo
Giới tính
Tên Thu Hảo thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Hảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thu kết hợp với tên Hảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Hảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Hảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thu Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thu Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
H
-
-
ả
-
-
o
-
Tên Thu Hảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thu Hảo trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Hảo bao gồm:
- Đệm Thu có 11 cách viết.
- Tên Hảo có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Hảo có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thu Hảo trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Hảo là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Hảo cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Hảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Hảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thu Hảo trong thần số học
T | H | U | H | Ả | O | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 6 | ||||
2 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Hảo
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leta | 收好 |
|
Margarett | 鰍好 |
|
Ashlea | 鞧好 |
|
Myrle | 𩹤好 |
|
Jeffie | 収好 |
|
Kittie | 揪好 |
|
Lurlene | 鞦好 |
|
Mennie | 𩷊好 |
|
Littie | 楸好 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Hảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả