Từ điển tên

Tên Thanh HảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Hảo

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Hảo.

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Hảo

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Hảo

Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, có cuộc sống an lành, hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thanh Hảo

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Như, Thanh Hường, Thanh Trâm, Thanh Huệ,

Đệm ghép với tên Hảo

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Hảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hảo, Bích Hảo, Hảo Hảo, Hồng Hảo, Thu Hảo, Ngọc Hảo, Mỹ Hảo, Như Hảo, Thị Hảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Hảo Đang tăng dần

Tên Thanh Hảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Hảo phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Hảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.04%
2 Hậu Giang 0.04%
3 Vĩnh Phúc 0.03%
4 Khánh Hòa 0.03%
5 Tây Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thanh Hảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hảo

Giới tính

Tên Thanh Hảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Hảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Hảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Hảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hảo có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Hảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hảo cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Hảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Hảo sang thần số học
THANH HO
116
28588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Hảo

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Hảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清好
  • 清 - thanh vắng
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Juliana 声好
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Blanche 鍚好
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Mollie 聲好
  • 聲 - thiêng liêng
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Cleo 蜻好
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Bettie 鲭好
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Kyleigh 青好
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Dollie 菁好
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Corine 靑好
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Hester 錆好
  • 錆 - cái thương
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Hảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Hảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Hảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Hảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu