Từ điển tên

Tên Thị HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hiệp.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hiệp

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Hiệp

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Ngà, Thị Bé, Thị Tuyền, Thị Châm,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Hiệp, Mỹ Hiệp, Duyên Hiệp, Chánh Hiệp, Lương Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hiệp Đang tăng dần

Tên Thị Hiệp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hiệp phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hiệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quàng Nam 0.10%
2 Cao Bằng 0.07%
3 Hà Giang 0.06%
4 Bắc Ninh 0.05%
5 Bắc Giang 0.05%
Bản đồ phân bố tên Thị Hiệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hiệp

Giới tính

Tên Thị Hiệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hiệp có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hiệp sang thần số học
TH HIP
995
2887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施洽
  • 施 - phòng the
  • 洽 - hiệp thương
Lila 铈协
  • 铈 - chất cerium
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
Lesley 铈挾
  • 铈 - chất cerium
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
Candy 氏協
  • 氏 - vô danh thị
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
Isabela 鈰峽
  • 鈰 - chất cerium
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Maranda 铈洽
  • 铈 - chất cerium
  • 洽 - hiệp thương
Roxanna 铈狹
  • 铈 - chất cerium
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Kianna 是峽
  • 是 - lời thị phi
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Tawanda 铈陿
  • 铈 - chất cerium
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Amyah 視協
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 協 - hiệp định; hiệp hội

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu