Từ điển tên

Tên Thị HọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Học

Tên Thị Học là sự kết hợp của hai yếu tố:Do đó, tên Thị Học mang ý nghĩa về một người có trí thông minh nhạy bén, ham học hỏi, luôn tìm tòi và khám phá kiến thức, sở hữu năng lực tư duy, sáng tạo và giải quyết vấn đề xuất sắc. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Học

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Học

Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Học

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Hệ, Thị Hoè, Thị Ngọ, Thị Vệ, Thị Thích,

Đệm ghép với tên Học

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Học trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Học

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Học được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Học

Giới tính

Tên Thị Học thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Học có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Học. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Học đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Học trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Học trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Học bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Học có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Học trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Học là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Học cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Học được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Học trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Học trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Học sang thần số học
TH HC
96
2883

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Học

Tên tiếng Anh cho tên Thị Học
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施学
  • 施 - phòng the
  • 学 - học hành; học hiệu; học đòi
Isabela 鈰学
  • 鈰 - chất cerium
  • 学 - học hành; học hiệu; học đòi
Giana 视学
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 学 - học hành; học hiệu; học đòi
Kianna 是学
  • 是 - lời thị phi
  • 学 - học hành; học hiệu; học đòi
Tanesha 铈學
  • 铈 - chất cerium
  • 學 - dòng họ, họ hàng; họ tên
Samya 柹学
  • 柹 - cây thị
  • 学 - học hành; học hiệu; học đòi
Tonisha 铈斈
  • 铈 - chất cerium
  • 斈 - dòng họ, họ hàng; họ tên
Makiah 嗜学
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 学 - học hành; học hiệu; học đòi
Tamiyah 眎学
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 学 - học hành; học hiệu; học đòi
Halli 豉学
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 学 - học hành; học hiệu; học đòi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Học đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Học

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Học

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Học / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu