Ý nghĩa tên Thanh Học
Thanh Học là cái tên mang ý nghĩa về sự thông minh, học rộng, tài giỏi và tinh anh. Những người sở hữu cái tên này thường có trí tuệ sắc bén, nhanh nhẹn trong tư duy, tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Họ ham học hỏi, luôn muốn nâng cao trình độ hiểu biết của bản thân và đạt được những thành tích cao trong sự nghiệp học tập cũng như công việc. Người tên Thanh Học thường có tính cách điềm đạm, chín chắn, luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định. Họ là những người đáng tin cậy, được nhiều người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Học
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Các tên liên quan với Thanh Học
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Xã, Thanh Thống, Thanh Còn, Thanh Tận, Thanh Tém, Thanh Thẩm, Thanh Ký, Thanh Bão, Thanh Can,
Đệm ghép với tên Học
Có tổng số 48 đệm ghép với tên Học trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tá Học, Hoài Học, Trí Học, Võ Học, Hải Học, Đăng Học, Khắc Học, Hiếu Học, Triết Học,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Học
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Học được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Học
Giới tính
Tên Thanh Học thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Học có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Học. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Học đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Học trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
Tên Thanh Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Học trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Học bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Học có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Học có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Học trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Học là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Học cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Học được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Học trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Học trong thần số học
T | H | A | N | H | H | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.